Hướng dẫn học Tiếng Anh Lớp 5 Unit 2 Lesson 3 Trang 14, 15 Sách Bộ GDDT. Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học và THCS học bài thật tốt ở nhà trong phạm vi chương trình SGK của Bộ Giáo dục đào tạo. Bài viết cùng môn học Tiếng Anh Lớp 2 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 Kết nối tri thức | Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay nhất Nguyễn Trần Thanh Bình 100 Tiếng Anh Lớp 3 2. Read and listent to the text. Choose the correct answers. 1. Charlie's mum is at home/at work. 2. Her laptop is in the drawer/ on the TV. 3. Her speakers are in Charlie's room/ her room. Nằm trong bộ đề ôn thi tiếng Anh lớp 2 học kì 2 mới nhất, 5 đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 2 có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bộ 5 đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 2 có đáp án tổng hợp những dạng bài tập trắc nghiệm + tự luận tiếng Anh lớp 2 chương trình mới khác nhau giúp các em Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2: He's happy! - Lesson 2 SBT để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang. HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC MÔN TIẾNG ANH 7. I, Đặc điểm chung : - Tiếng anh lớp 7 là cuốn sách đầu tiên của bộ sách dạy tiếng Anh 4 năm dùng chocác trường THCS . Nội dung quyển sách là những chủ điểm gần gũi với cuộc sống , sát thực với mục đích , nhu cầu và hứng thú của I7dcV. Tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Hướng dẫn bố mẹ tự soạn bộ bài tập tiếng Anh lớp 2, vừa giúp con ôn tập, vừa giúp con thêm hứng thú với tiếng Anh, bỏ qua sự khô khan của đống bài tập về nhà hàng ngày. Các đề này không những giúp bé tự học nâng cao khả năng tiếng Anh mà còn phụ vụ các kỳ thi trên lớp hay cả các kỳ thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 2 >>>> Sách Tiếng Anh Lớp 2 – Tổng Hợp Những Cuốn Sách Cần Thiết Nhất Các bài tập tiếng Anh lớp 2 thường được đưa ra nhằm mục đích giúp bé ôn tập lại từ vựng theo các chủ đề đã được học trên lớp. Bên cạnh đó, bài ôn tập tiếng Anh lớp 2 cũng giúp gia tăng sự yêu thích tiếng Anh của bé. Do vậy, nếu ba mẹ có thể soạn ra một bộ đề xoay quanh chủ đề mà con yêu thích thì chắc chắn hiệu quả học tập sẽ rất cao. Chương trình học tiếng Anh lớp 2 mới chủ yếu giới thiệu các nhóm từ vựng theo chủ đề và các ngữ pháp đơn giản thông qua các câu ví dụ ngắn, chứ đi sâu vào chi tiết. Vì vậy việc soạn đề cho con rất dễ dàng. 1. Bài tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 Khi làm bài tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1, các bé bước đầu đã có nhận thức đơn giản nhất về tiếng Anh, làm quen, các bé được khám phá và trải nghiệm để hình thành kỹ năng tiếng Anh theo các ngữ cảnh phù hợp. Các bé đã có thể trả lời 1 số câu hỏi đơn giản bằng một hoặc hai từ trong những ngữ cảnh cụ thể và quen thuộc. Hoặc Nhận biết và gọi tên được 1 số từ vựng, đọc tên các số từ 1 đến 15 và có thể dùng các số đếm này để đếm hoặc trả lời một số câu hỏi về số lượng đơn giản. Những mẫu ôn thi tiếng Anh lớp 2 rất đa dạng, giúp các em có thể học từ vựng, cấu trúc câu, luyện nghe và cả phát âm tiếng Anh. Mẫu bài tập pháp tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 về ngữ pháp Dạng 1 Chọn các từ vựng để điền vào chỗ trống hợp lý Uncle, family, eight, daughter, sister, grandma Father, nine, mother, Table, eggs, map. Ruler, pink, yellow, old, grandpa, aunt 1, ……………Gia đình 5,……………….bố 2, …………… anh, em trai 6,………………bà 3, ……………. cháu 7,……………….mẹ 4, ……………. Cô, dì 8,…………………chú Đáp án 1, Family. 2, Brother. 3, daughter. 4, Aunt. 5, Father. 6, Grandma. 7, Mother. 8, Uncle Dạng 2 Hoàn thành các câu sau. Nam What is your name? Hoa My n….me is ………………… Phong Who is this? Thanh This is ….y mo…her. This is my fath..r. Nhi What is this? Trang This is my p…n Đáp án 1. Nam What is your name? Hoa My name is Hoa Phong Who is this? Thanh This is my mother. This is my father. Nhi What is this? Trang This is my pen Dạng 3 Nghe đoạn hội thoại sau và điền vào chỗ trống Luyện nghe tiếng Anh là một trong những kỹ năng quan trọng cho các em học sinh lớp 2 khi ôn tiếng Anh lớp 2. Với những bài nghe đơn giản, câu thoại ngắn sẽ giúp các em có hứng thú và dễ dàng làm quen với các tình huống trong bài. A. …… at the train, Rosy. A train? Oh, Billy! A. They’re my school things. Look, what’s this? It’s a ……… A. And what’s this? It’s an …….. A. Can I have my school things, please? OK, here you are … Your pencil, pen, and eraser. link nghe Bài tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 Dạng 4 Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt This/ mother This is my mother Đây là mẹ của em This/ father …………………………………………………………………………………….. This/ brother …………………………………………………………………………………….. This/family …………………………………………………………………………………….. Dạng 5 Chọn đáp án đúng 1. What is your name? fine, thanks B. My name’s Mai C. Thank you 2. How are you? A. I’m fine,thanks B. yes, please. C. I’m eight years old 3. What is this? A. It’s a pen B. It’s yellow C. This is my friend 4. What is this? A. It’s my ruler B. I’m fine C. No, it is not 5. What color is this? A .Thank you B. It’s green C. It’s a table. 6. What color is this? A. It’s red B. My name’s Trang C. It’s ruler Đáp án 1. B, 2. A, 3. A, 4. A, 5. B, Mẫu bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 2 về từ vựng Dạng 1. Nghe và nối. Link nghe click vào để nghe Dạng 1. Nghe và nối. Script pen bút bi eraser cục tẩy pencil bút chì book sách Dạng 2 Chọn từ tương ứng với hình ảnh nghe và nối dress grapes boy cook flower 1,…………… 2, ………… 3, ……………… 4, ………… 5……………… Nghe-nối-2 Dạng 3. Viết lại từ cho đúng Dạng 3. Viết lại từ cho đúng 2. Bài tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 Các bài tập Anh lớp 2 tập trung chủ yếu vào kỹ năng viết tiếng Anh, giúp các em có thể nhận biết từ vựng tiếng Anh lớp 2, cấu trúc câu, Các bé có thể nói 1 hoặc 2 từ khi trả lời các câu hỏi đơn giản. Nhận biết các số từ 1 – 20 và có thể dùng các số đếm này để đếm hoặc trả lời một số câu hỏi về số lượng đơn giản. Có thể dán nhãn được các đồ vật/ sự vật trong chủ đề đã học. Từ đó sẽ có nền tảng tiếng Anh cơ bản tốt, giúp các em làm bài tập tiếng Anh lớp 2 hiệu quả, học sinh làm bài kiểm tra, bài thi học kì 2 đạt điểm số cao. Mẫu bài tập ôn tập về ngữ pháp Dạng 1 Hoàn thành các câu sau Bài tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2- ôn luyện ngữ pháp Đáp án I like chicken I like chips Clean your teeth, please Wash your hand Dạng 2. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. this/ What/ is/? is/ that/ What/? is/ that/ a/ ruler/. it/ Is/ pencil case/ a/ ? Yes,/ is/ it/ ./ this/ Is/ an/ umbrella/ ? / book/ Is/ it/ a? Đáp án What is this? What is that? That is a ruler Is it a pencil case Yes it is Is this an umbrella Is it a book? Dạng 3 Chọn “is or are”. There ………. a lorry. 5. There ………. four cars. There ………. a supermarket. 6. There ………. a park. There ………. three lorries. 7. There ………. a holise. There ………. a helicopter. 8. There ………. six children in the park. Đáp án is 5. are is 6. is are 7. is is 8. are Dạng 4 Nhìn vào menu và trả lời câu hỏi. Dạng 4 Nhìn vào menu và trả lời câu hỏi. + What do you like? => I like eggs and … Hướng dẫn + What do you like? => I like fish and rice. Đáp án b c a Dạng 5 Nghe và đọc Link nghe Đây là phần ôn tập tiếng Anh lớp 2 giúp cho các em có thể học từ vựng tiếng Anh thông qua hình ảnh cũng như được chỉnh sửa phần phát âm, ngữ điệu khi đọc các từ vựng và các câu ngắn. Với cách ôn tiếng Anh lớp 2 này sẽ giúp các em học được cách phát âm và những từ vựng tiếng Anh cơ bản một cách nhanh chóng. She’s a firefighter. He’s a student. Is she a teacher? => No, she isn’t. Is he a teacher? => Yes, he is. Dạng 6. Nhìn tranh và viết thành câu hoàn chính Dạng 6. Nhìn tranh và viết thành câu hoàn chính cookies/ a drink/ a sandwich/ a banana Ví dụ tranh 1 I don’t have a drink. Đáp án I have a bread I have cookies I don’t have a sandwich I have a banana Mẫu bài tập ôn tập tiếng Anh về từ vựng Dạng 1 Nghe từ và ghi nghĩa tương ứng bài tập tiếng anh lớp 2 học kỳ 2 – Mẫu bài tập ôn tập tiếng Anh về từ vựng Dạng 2. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh. Đáp án sing chips grapes clean Dạng 3. Khoanh tròn từ khác loại. 1. Chips Chicken Rain 2. mother dress father 3. ball bread chocolate 4. grapes sing read Đáp án Rain dress ball grapes Dạng 4. Nối tranh với từ tương ứng 3. Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Gia đình Part 1 Câu 1 Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý. Uncle; Family; Sister; Eight ; Daughter; Grandma; Father; Table; Nine; Mother; Eggs; Map; Ruler; Yellow; Old ; Pink; Aunt ; Grandpa; ………………. gia đình ………………. bố ………………. anh, em trai ………………. cháu trai ………………. cháu gái ………………. mẹ ………………. cô, dì ………………. chú ………………. bà ………………. ông ………………. số 9 Câu 2 Hoàn thành các câu sau. is your name? My n….me is ……………. is this? This is ….y mo…her. 3. Who is he? This is my fath..r. is this? This is my p…n Câu 3 Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B A B 1. My aunt 2. My father 3. My mother 4. My family 5. My brother a. mẹ của em b. bố của em c. cô của em d. em trai của em e. gia đình của em Câu 4 Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt 1. This/ mother This is my mother Đây là mẹ của em. 2. This/ father __________________________________________ 3. This/ brother __________________________________________ 4. This/family __________________________________________ Part 2 Bài 1 Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa 1. bro……r 2. mo….her 3. n…me 4. Fa…her 5. a…nt 6. s….n Bài 2 Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt 1. What…….your name? 2. My……is Quynh Anh. 3. How ……you? 4. I……fine. Thank you. 5. What……….this? 6. This is………..mother. Bài 3 Sắp xếp lại các câu sau 1. name/ your/ What/ is? ………………………………………………………………………………………… 2. Nam / is / My / name. ………………………………………………………………………………………… 3. is / this / What? ………………………………………………………………………………………… 4. pen / It / a / is. ………………………………………………………………………………………… Part 3 Bài 1 Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa 1. bro……r 2. mo….her 3. n…me 4. Fa…her 5. a…nt 6. s….n Bài 2 Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt 1. What…….your name? 2. My……is Quynh Anh. 3. How ……you? 4. I……fine. Thank you. 5. What……….this? 6. This is………..mother. Bài 3 Sắp xếp lại các câu sau 1. name/ your/ What/ is? ………………………………………………………………………………………… 2. Nam / is / My / name. ………………………………………………………………………………………… 3. is / this / What? ………………………………………………………………………………………… 4. pen / It / a / is. ………………………………………………………………………………………… Bài 4 Dịch các câu sau sang tiếng Anh. 1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh ………………………………………………………………………………………… 2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình. ………………………………………………………………………………………… 1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh ………………………………………………………………………………………… 2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình. ………………………………………………………………………………………… Chủ đề cách chia động từ tobe a. Lý thuyết 1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng Ngôi thứ Đại từ nhân xưng Tobe Số ít Số nhiều Nhất người nói I Am V We Are V Hai Người nghe you Are V you Are V Ba Người được nhắc đến it Is V She Is V He Is V They Are V *Công thức của to be +> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/ – > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/ ? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng từ. – Yes, S + to be. – No, S + to be + not. *Cách viết tắt của to be I am = I’m She is = she’s Is not = isn’t He is = he’s It is = it’s are not = aren’t They are = they’re You are = you’re am not = am not 2 .Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe. Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được. Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Nghĩa tiếng Việt của TTSH I My Của tôi, của tớ, của mình We Our Của chúng tôi, của chúng tớ you your Của bạn you your Của các bạn it its Của nó She her Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy He his Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấy They their Của họ, của chúng nó b. Bài tập. Bài tập 1 Điền ” am, is, are” vào các câu sau …………. a pen. 2. Nam and Ba …………………fine. 3. They ……………….nine. 4. I ………………….Thu. 5. We …………………….engineers. Bài tập 2 Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi 1. How old is you? 2. I is five years old. 3. My name are Linh. 4. We am fine , thank you. 5. Hanh and I am fine. 6. I are fine, thank you. 7. She are eleven years old. 8. Nam are fine. 9. I am Thanh, and This are Phong. 10. Hoa and Mai is eleven. Bài tập 3 Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi 1. Is they black pens? 2. They is black books. 3. Are they people tourits? 4. The books and pens isn’t green. 5. Are they brown beras teddy? 6. It are a black dog. 7. It is a red hats. Bài tập 4 Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau 1. What are they? rats 2. What are they? wolf 3. What is it? teddy bears 4. Are they robots? Yes Các dạng bài tập khác Câu 1 Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý. Uncle family, sister, eight, daughter, grandma Father, Table, nine, mother, eggs, map. Ruler, yellow, old, pink, aunt, grandpa ………………Gia đình ………………Bố ………………Anh, em trai ………………Cháu trai ………………Cháu gái ………………Mẹ ………………Cô, dì ………………Chú ………………Bà ………………Ông ………………Số 8 >>> Ôn Tập Tiếng Anh Lớp 2 – Phương Pháp Và Các Dạng Bài Phổ Biến Câu 2 Hoàn thành các câu sau. 1. What is your name? My n…me is … Bài tập tiếng Anh lớp 2 – What is your name? 2. Who is this? This is …y mo…her. 3. This is my fath..r. 4. What is this? This is my p…n Câu 3 Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B A B 1. My aunt a. mẹ của em 2. My father b. bố của em 3. My mother c. cô của em 4. My family d. em trai của em 5. My brother e. gia đình của em f. bà của em Câu 4 Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt 1. This/ mother This is my mother Đây là mẹ của em. 2. This/ father _________________________________ 3. This/ brother _________________________________ 4. This/family _________________________________ Bài 5 Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa 1. bro……r 4. Fa…her 2. mo….her 5. a…nt 3. n…me 6. s….n Bài 6 Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt 1. What……your name? 2. My……is Quynh Anh. 3. How ……you? 4. I……fine. Thank you. 5. What……….this? 6. This is………..mother. Bài 7 Sắp xếp lại các câu sau 1. name/ your/ What/ is? ………………………………………………………………………………… 2. Nam / is / My / name. ………………………………………………………………………………… 3. is / this / What? ………………………………………………………………………………… 4. pen / It / a / is. ………………………………………………………………………………… Bài 8 Dịch các câu sau sang tiếng anh. 1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh ………………………………………………………………………………… 2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình. ……………………………………………………………………………… Bài 9 Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý cũng là một trong những dạng bài tập tiếng Anh lớp 2 phổ biến nhất. House, thin, fat, family, sister. Father, short, young, friend, eight. Table, nine, mother, eggs, map. Ruler, yellow, old, pink. Wake up, blue, ink, red. ……………Gia đình ………………..bố ……………Bản đồ ………………..màu vàng …………….Cái thước …………………mẹ …………….Màu hồng ………………..màu xanh dương ……………..Màu đỏ ……………….Ngôi nhà >>> Tiếng Anh Lớp 2 Theo Chủ Đề -Từ Vựng 7 Chủ Đề Thông Dụng Nhất Hy vọng bố mẹ sẽ soạn được những bộ đề về bài tập tiếng Anh lớp 2 thật hay về chủ đề yêu thích của con! >>>Xem thêm Bài Hát Tiếng Anh Lớp 2 – 13 Bài Hay Nhất Giúp Bé Học Tiếng Anh Ôn tập Tiếng Anh lớp 2 có đáp ánTài liệu bài tập lớp 2 Tiếng Anh theo chủ đề dưới đây nằm trong bộ đề luyện tập Tiếng Anh lớp 2 mới nhất do sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh lớp 2 khác nhau được biên tập bám sát chương trình học giúp học sinh lớp 2 củng cố kiến thức đã học hiệu tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệpExecise 1 Look and write complete these words1. d _ c _ o _2. _ e _ _ h _ r3. f _ r _ _ a n4. s i _ _ _ rExercise 2 Look and match1. 2. 3. 4. 5. A. doctorB. farmerC. teacherD. nurseE. pupilExercise 3 Look and write the questions or answers1. What is his job?_____________________2. _____________________She is a cook3. What is his job?_____________________Exercise 4 Read and answer the questions1. A He’s the director of a trading company. What’s his job?B He’s …………………………..2. A She does the housework at home. What’s her job?B She’s …………………………..3. A He grows rice in the fields. What’s his job?B He’s …………………………..4. A He checks people’s health and gives them medicine. What’s his job?B He’s …………………………..Đáp ánExecise 1 Look and write complete these words1. doctor2. teacher3. fireman4. singerExercise 2 Look and match1. C2. E3. A4. B5. DExercise 3 Look and write the questions or answers1. He is a farmer2. What is her job?3. He is a 4 Read and answer the questions1. He’s a businessman. Anh ấy là một doanh nhân2. She’s a housewwife. Cô ấy là nội trợ3. He’s a farmer. Anh ấy là nông dân4. He’s a doctor. Anh ấy là bác sĩBài tập tiếng Anh 2 chủ đề Gia đìnhPart 1Câu 1 Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp Family; Sister; Eight ; Daughter; Grandma;Father; Table; Nine; Mother; Eggs; Map;Ruler; Yellow; Old ; Pink; Aunt ; Grandpa;………………. gia đình ………………. bố………………. anh, em trai ………………. cháu trai………………. cháu gái ………………. mẹ………………. cô, dì ………………. chú………………. bà ………………. ông………………. số 9Câu 2 Hoàn thành các câu is your name? My n....me is ................ is this? This is ....y mo... Who is he? This is my fath.. is this? This is my p...nCâu 3 Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột BAB1. My aunt2. My father3. My mother4. My family5. My brothera. mẹ của emb. bố của emc. cô của emd. em trai của eme. gia đình của emCâu 4 Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt1. This/ mother This is my mother Đây là mẹ của This/ father __________________________________________3. This/ brother __________________________________________4. This/family __________________________________________ĐÁP ÁNCâu 1 Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.………family………. gia đình …………father……. bố………brother………. anh, em trai ………newphew………. cháu trai………niece………. cháu gái …………mother……. mẹ……Aunt…………. cô, dì ………Uncle………. chú………Grandma………. bà …………Grandpa……. ông……Nine…………. số 9Câu 2 Hoàn thành các câu What is your name? My name is .........My Le.......Bạn tên là gì? Tên tôi là My Le2. Who is this? This is my mother.Đây là ai? Đây là mẹ tôi3. Who is he? This is my father.Anh ấy là ai? Đây là bố tôi4. What is this? This is my penĐây là cái gì? Đây là cái bút biCâu 3 Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 - e; 5 - d;Câu 4 Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt2 - This is my father. Đây là bố của - This is my brother. Đây là anh trai của - This is my family. Đây là gia đình của 2Bài 1 Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa1. bro…...r2. mo....her3. n…me4. Fa...her5. a...nt6. s....nBài 2 Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt1. What…….your name?2. My……is Quynh How ……you?4. I……fine. Thank What….......this?6. This is…........ 3 Sắp xếp lại các câu sau1. name/ your/ What/ is?…………………………………………………………………………………………2. Nam / is / My / name.…………………………………………………………………………………………3. is / this / What?…………………………………………………………………………………………4. pen / It / a / is.…………………………………………………………………………………………Bài 4 Dịch các câu sau sang tiếng Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh…………………………………………………………………………………………2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.………………………………………………………………………………………ĐÁP ÁNBài 1 Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa1. brother2. mother3. name4. Father5. aunt6. sonBài 2 Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt1. What…is….your name? - Bạn tên là gì?2. My…name…is Quynh Anh. - Tớ tên là Quỳnh Anh3. How are……you? - Bạn thế nào?4. I…am…fine. Thank you. - Tớ khỏe. Cảm ơn What…..is.....this? - Đây là cái gì?6. This is…my........mother. - Đây là mẹ 3 Sắp xếp lại các câu sau1 - What is your name?Tên bạn là gì?2 - My name is Nam.Tên tôi là Nam3 - What is that?Kìa là cái gì?4 - It is a pen.Nó là một cái bút biBài 4 Dịch các câu sau sang tiếng - What is your name? - My name is Quynh - Who is this? This is my father and my tập tiếng Anh 2 chủ đề Đồ vật, Con vậtPart 1Bài 1 Điền chữ cái còn thiếu vào các từ pple; _ at; o_topus; tw_ ; c_ock;_ ook; f_ sh ; d_or; p_ ncil ; t_ble; t_n;Bài 2 Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn 3 Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột fisha. quả trứng7. boardg. con khỉ2. eggb. con cá8. monkeyh. cái bảng3. tablec. con mèo9. elephanti. trường học4. bookd. quyển sách10. sevenj. số bảy5. cate. cái bàn11. schoolk. con voi6. deskf. cái bàn học12. pandal. con gấuĐÁP ÁNBài 1 Điền chữ cái còn thiếu vào các từ cat; octopus; two ; clock;book; fish ; door; pencil ; table; ten;Bài 2 Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn is a dog. Nó là một con chóIt is a hat. Nó là một cái mũIt is a book. Nó là một quyển sáchIt is a doll. Nó là một con búp bêIt is an egg. Nó là một quả trứngIt is a pen.Nó là một cái bút biIt is an elephant. Nó Là một con voiIt is a car. Nó là một cái ô tôIt is a cat. Nó là một con mèoIt is a bird. Nó là một con chimIt is a tiger. Nó là một con hổBài 3 Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột - b; 2 - a; 3 - e; 4 - d; 5 - c; 6 - f;7 - h; 8 - g; 9 - k; 10 - j; 11 - i; 12 - l;Part 2 Bài 1 Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong ..... panda3.....monkey4. ..... elephant5.....tiger6. ..... board7.....fish8. ..... egg9.....cat10. ..... orangeBài 2 Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu. is, what, egg, it, an, it1. What ............it?2. It is ..........elephant3. ............is it?4. .....is a tiger5. What is.......?6. It is an..............Bài 3 Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"Bài 4 Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh1. Mai/ am/ I/ …………………………….2. name/ is/ My/ Lara/ …………………………….3. it/ a / cat/ is? …………………………….4. are/ you/ How/ ? …………………………….5. Mara/ Goodbye/ ,/ …………………………….6. fine/ I/ thanks/ am/ , / …………………………….7. Nam/ Hi/ ,/ …………………………….ĐÁP ÁNBài 1 Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong ...a.. panda3...a..monkey4. ...an.. elephant5...a..tiger6. ..a... board7..a...fish8. ..an... egg9...a..cat10. ...an.. orangeBài 2 Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong - is; 2 - an; 3 - What; 4 - It; 5 - egg;Bài 3 Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"1 - No, It isn' - No, It isn't3 - Yes, it is4 - Yes, it is5 - No, It isn't6 - No, It isn't7 - Yes, it is8 - Yes, it is9 - Yes, it is10 - Yes, it isBài 4 Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh1 - I am - My name is - Is it a cat?4 - How are you?5 - Goodbye, - I am fines, - Hi, 3 Bài 1 Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị This is a This is a This is a pen .4, This is a This is a This is a This is a This is a This is an This is a 2 Em hãy nhìn tranh đặt V vào câu đúng Và X vào câu ÁNBài 1 Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị tự 6 - 3 - 7 - 1 - 4 - 5 - 8 - 9 - 6Bài 2 Em hãy nhìn tranh đặt V vào câu đúng Và X vào câu - X; 2 - V; 3 - V; 4 - V; 5 - X; 6 - X; 7 - X; 8 - XBài 3. It is a is an it isn' it tập tiếng Anh 2 chủ đề cách chia động từ tobea. Lý thuyết1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưngNgôi thứĐại từ nhân xưngTobeSố ítSố nhiềuNhấtngười nóiIAmVWeAreVHaiNgười ngheyouAreVyouAreVBaNgười được nhắc đếnitIsVSheIsVHeIsVTheyAreV*Công thức của to be+> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/- > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng Yes, S + to No, S + to be + not.*Cách viết tắt của to beI am = I’mShe is = she’sIs not = isn’tHe is = he’sIt is = it’sare not = aren’tThey are = they’reYou are = you’ream not = am not2 .Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữuĐại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ từ nhân xưngTính từ sở hữuNghĩa tiếng Việt của TTSHIMyCủa tôi, của tớ, của mìnhWeOurCủa chúng tôi, của chúng tớyouyourCủa bạnyouyourCủa các bạnititsCủa nóSheherCủa cô ấy, của chị ấy, của bá ấyHehisCủa anh ấy, của chú ấy, của bác ấyTheytheirCủa họ, của chúng nób. Bài tập 1 Điền " am, is, are" vào các câu ............. a Nam and Ba ..................... They ................... I ...................... We ......................... Tony ……………. a student7. I ……………. happy today8. You ………….. from England9. John and Sue ……….. friendsBài tập 2 Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi1. How old is you?2. I is five years My name are We am fine , thank Hanh and I am I are fine, thank She are eleven years Nam are I am Thanh, and This are Hoa and Mai is tập 3 Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi1. Is they black pens?2. They is black Are they people tourits?4. The books and pens isn't Are they brown beras teddy?6. It are a black It is a red tập 4 Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sauBài tập 5 Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau1. What are they? rats2. What are they? wolf3. What is it? teddy bears\4. Are they robots? Yes5. Are they computers? NoBài tập 6 Điền vào bảng sau như ví dụDạng đầy đủDạng ngắn gọn0. I ___am not_____ a student1. They ____________ chairs2. We ____________ British3. She ____________ eleven years old4. It ____________ an orange5. You ____________ from London0. I____’m not_____ a student1. They ____________ chairs2. We ____________ British3. She ____________ eleven years old4. It ____________ an orange5. You ____________ from LondonĐÁP ÁNBài tập 1 Điền " am, is, are" vào các câu sau1. It .......is...... a pen. Đây là một cái bút bi2. Nam and Ba ..........are...........fine. Nam và Ba khỏe3. They .........are..........nine. Họ chín tuổi4. I ...........am...........Thu. Tôi là Thu5. We .............are............engineers. Chúng tôi là kĩ sư6. Tony ………is……. a student. Tony là một học sinh7. I ……am………. happy today. Hôm nay tôi vui8. You ……are…….. from England. Bạn đến từ nước Anh9. John and Sue ……are….. friends. John và Sue là những người bạnBài tập 2 Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi1 - is thành are;=> How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?2 - is thành am;=> I am five years old. Tôi năm tuổi3 - are thành is;=> My name is Linh. Tên tôi là Linh4 - am thành are;=> We are fine, thank you. Chúng tôi khỏe, cảm ơn5 - am thành are;=> Hanh and I are fine. Hạnh và tôi khỏe6 - are thành am;=> I am fine, thank you. Tôi khỏe. Cảm ơn7 - are thành is;=> She is eleven years old. Cô ấy 11 tuổi8 - are thành is;=> Nam is fine. Nam khỏe9 - are thành is;=> I am Thanh, and this is Phong. Tôi là Thanh và đây là Phong10 - is thành are;=> Hoa and Mai are eleven. Hoa và Mai mười một tuổiBài tập 3 Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi1 - Is thành Are2 - is thành are3 - tourits thành tourists;4 - isn't thành aren't;5 - are thành is;6 - hats thành hat;Bài tập 4 Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau1 - Yes, they - yes, they are3 - No, it isn' - Yes, they are5 - No, they aren' tập 5 Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau1 - They are rats. Chúng là những con chuột2 - They are wolves. Chúng là những con sói3 - It ís a teddy bear. Nó là một con gấu bông4 - Yes, they are. Đúng vậy5 - No, they are not. Không phảiBài tập 6 Điền vào bảng sau như ví dụDạng đầy đủDạng ngắn gọn0. I ___am not_____ a student1. They ______are not______ chairs2. We ____are not________ British3. She ______is not______ eleven years old4. It ______is not______ an orange5. You _____are not_______ from London0. I____’m not_____ a student1. They _____aren’t_______ chairs2. We _____aren’t_______ British3. She ___isn’t_________ eleven years old4. It _____isn’t_______ an orange5. You _____aren’t_______ from LondonBài tập tiếng Anh 2 chủ đề Số đếmBài 1 Complete the blanksBài 2 Count and write number and 3 Replace the numbers with the correct words then do the maths Thay hình bằng chữ và làm tính minus trừ and cộng equal bằngBài 4 Put suitable number and word in the 5 Read and write the numbers1. ten ___________2. seven ___________3. four ___________4. one ___________5. six ___________6. nine ___________Bài 6 Look and circle1. three / two2. six / five3. one / six4. eight / seven5. four / five6. seven / nineBài 7 Look, read and choose the correct answer1. What number is it?A. It’s number sevenB. It’s number six2. What number is it?A. It’s number threeB. It’s number five3. What number is it?A. It’s number eightB. It’s number tenĐÁP ÁNBài 1 Complete the blanksTen - Nine - Five - Eight - Six - Four - Seven - Two - Three - OneBài 2 Count and write number and - 7 - Seven2 - 8 - Eight3 - 10 - Ten4 - 9 - NineBài 3 Replace the numbers with the correct words then do the maths Thay hình bằng chữ và làm tính minus trừ and cộng equal bằng2 - Four and threw equals seven3 - eight and two equals ten4 - seven and one equals eight5 - six and three equals nineBài 4 Put suitable number and word in the - Three - One - Five - Eight - Seven;Bài 5 Read and write the numbers1. ten _____10______2. seven ____7_______3. four _____4______4. one ____1_______5. six _____6______6. nine ____9_______Bài 6 Look and circle1. two2. five3. one4. eight5. four6. nineBài 7 Look, read and choose the correct answerBài tập Tiếng Anh 2 chủ đề A/ AnExercise 1 Circle the correct answer1. A/ An cake2. A/ An onion3. A/ An apple4. A/ An pencil5. A/ An umbrella6. A/ An ruler7. A/ An desk8. A/ An chair9. A/ An elephantExercise 2 Write the words in correct columnAAn____________ ________________________ ________________________ ________________________________________________Exercise 3 Write “A” or “An”1. _______ lion2. _______ iguana3. _______ pineapple4. _______ biscuit5. _______ onion6. _______ ostrichĐáp án bài tập luyện tập bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề A/ AnQuy tắc thêm a/ an“A” và “An” có cách sử dụng gần giống nhau. Tuy nhiên, dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm a, o, u e,i và dùng “A” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng các phụ âm còn 1 Circle the correct answer1. A cake2. An onion3. An apple4. A pencil5. An umbrella6. A ruler7. A desk8. A chair9. An elephantExercise 2 Write the words in correct columnAAnBagBookRulerPencilNotebookPenEraserAtlasExercise 3 Write “A” or “An”1. A lion2. An iguana3. A pineapple4. A biscuit5. An onion6. An ostrichBài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắcRead and color1. It is a green car2. This is a yellow book3. Three crayons are red, yellow and blue4. It’s a blue chair5. An eraser is yellow and redĐáp án bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắcRead and colorHướng dẫnHọc sinh tô màu theo yêu cầu của từng câu1. Nó là chiêc xe ô tô màu xanh lá cây2. Đây là một quyển sách màu vàng3. Ba bút tô màu là màu đỏ, vàng và xanh da trời4. Nó là chiếc ghê màu xanh da trời5. Cục tẩy màu vàng và đỏMời bạn đọc tải trọn bộ tài liệu tại đây Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập lớp 2 các môn học khác nhau như Giải bài tập Tiếng Anh 2 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 online, Đề thi học kì 2 lớp 2, Đề thi học kì 1 lớp 2, ... được cập nhật liên tục trên khảo thêm100 đề thi Toán lớp 2 học kì 2 năm 2022 - 2023Tả một loại cây mà em yêu thích Hay chọn lọcBài tập Tết lớp 2 môn Tiếng Anh năm 202170 đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2022-2023 Thư viện giáo án, bài giảng Tiếng Anh Lớp 2, tài liệu Tiếng Anh Lớp 2 dành cho giáo viên và học sinh tham khảo. Workbook English 2 - My phonics Grade 1258 lượt xemGiáo án English 2 - Unit 13226 lượt xemGiáo án English 2 - Unit 12205 lượt xemGiáo án English 2 - Unit 11232 lượt xemGiáo án English 2 - Unit 10205 lượt xemGiáo án English 2 - Unit 9217 lượt xemGiáo án English 2 - Unit 8199 lượt xemGiáo án English 2 - Unit 7207 lượt xemGiáo án English 2 - Unit 6203 lượt xemGiáo án English 2 - Unit 5202 lượt xemGiáo án English 2 - Unit 4214 lượt xemGiáo án English 2 - Unit 3202 lượt xemGiáo án English 2 - Unit 2218 lượt xemGiáo án English 2 - Unit 1262 lượt xemGiáo án English 2 - Revision208 lượt xemGiáo án English 2 - Story time + Review 3196 lượt xemGiáo án English 2 - Story time + Review 2186 lượt xemGiáo án English 2 - Story time + Review 1200 lượt xemÔn tập First Friends 2 - Nguyen Phuong Mai232 lượt xemBài tập Tiếng Anh 2 - The first Test195 lượt xemGiáo án Tiếng Anh 2 - Học kỳ 2197 lượt xemGiáo án Tiếng Anh 2 - Extra Check216 lượt xemBài tập Tiếng Anh Lớp 2 theo chủ đề314 lượt xemChuẩn kiến thức môn Thủ công - Lớp 1785 lượt xem Giáo Án - Bài Giảng Giáo án điện tử lớp 2 Giáo án Tiếng anh lớp 2 Tiếng anh lớp 2 Soạn giáo án Tiếng anh lớp 2

giai tieng anh lop 2